Trong Word nói riêng, Office nói chung, có lẽ ai cũng biết chức năng tìm kiếm và thay thế nội dung văn bản, nhưng ngoài ra, còn nhiểu chức năng khác trong hộp thoại tìm kiếm và thay thế mà không phải ai cũng biết để sử dụng. Trong đó có tìm kiếm và thay thế định dạng, sử dụng các ký hiệu đại diện, các ký tự đặc biệt…
Ta có thể nhanh chóng tìm kiếm cho sự xuất hiện của một từ hoặc cụm từ cụ thể.
Mở khung Navigation
Nhấp vào kết quả để xem từ cần tìm trong tài liệu, hoặc duyệt qua tất cả các kết quả bằng cách nhấn vào kết quả tìm kiếm kế tiếp và mũi tên kết quả tìm kiếm trước.
Ghi chú: Nếu ta thực hiện thay đổi trong tài liệu và các kết quả tìm kiếm biến mất, nhấp vào mũi tên xuống ở khung Navigation để xem danh sách kết quả.
Để tìm kiếm một bảng, một hình ảnh, một nhận xét hoặc một phương trình, làm như sau:
Mở khung Navigation
Mở rộng tùy chọn tìm kiếm:
Để tìm kiếm hộp thoại Find phiên bản cũ, và mọi lựa chọn trên hộp thoại, làm theo một trong các cách sau:
CHÚ Ý: Nếu bạn chỉ thiết lập một tùy chọn cơ bản, ví dụ: Match case, trong khung Navigation, nhấp chọn mũi tên bên cạnh biểu tượng kính lúp, sau đó chọn Options
Bước 1: Trong hộp thoại Find what, nhập từ muốn tìm kiếm và thay thế
Bước 2: Trong hộp thoại Replace with, nhập từ thay thế
Bước 3: Nhấp chọn Find Next, và sau đó làm một trong các thao tác sau:
Ta có thể tìm kiếm và thay thế hoặc gỡ bỏ các định dạng. Ví dụ, ta có thể tìm kiếm một từ hoặc cụm từ và thay đổi Font color, hoặc ta có thể tìm kiếm định dạng cụ thể, như Bold, và thay đổi.
Chú ý: Ta cũng có thể thay thế các từ/cụm từ, gõ từ/cụm từ thay thế trong hộp Replace with.
Ta có thể sử dụng ký tự đại diện để tìm kiếm văn bản. Ví dụ, bạn có thể sử dụng dấu hoa thị (*) đại diện để tìm kiếm một chuỗi ký tự (ví dụ, "s * d" tìm "sad" và "started").
Sử dụng ký tự đại diện để tìm kiếm và thay thế từ/ cụm từ
Nếu không nhìn thấy hộp Use wildcards , chọn More
Để hủy quá trình tìm kiếm, nhấn ESC.
Ký tự đại diện cho các mục ta muốn tìm kiếm và thay thế
CHÚ Ý:
Để tìm |
Nhập |
Ví dụ |
Một ký tự |
? |
s?t để tìm sat, set, sit... |
Chuỗi ký tự bất kỳ |
* |
s*d để tìm sad, started. |
Chuỗi bắt đầu |
< |
<(inter) để tìm interesting và intercept, but not splintered. |
Chuỗi kết thúc |
> |
(in)> để tìm in và within, but not interesting. |
Một trong những ký tự được quy định |
[ ] |
w[io]n để tìm win and won. |
Ký tự đơn bất kỳ trong phạm vi |
[-] |
[r-t]ight để tìm right and sight. Phạm vi phải được sắp xếp theo thứ tự |
Ký tự bất kỳ trừ các ký tự trong phạm vi bên trong dấu ngoặc vuông |
[!x-z] |
t[!a-m]ck để tìm tock and tuck, but not tack or tick. |
Chính xác n lần xuất hiện xác của các ký tự liền trước |
{n} |
fe{2}d để tìm feed but not fed. |
Ít nhất n lần xuất hiện của các ký tự liền trước |
{n,} |
fe{1,}d để fed and feed. |
Từ n đến m lần xuất hiện của các ký tự liền trước. |
{n,m} |
10{1,3} finds 10, 100, and 1000. |
Ít nhất một lần xuất hiện của các ký tự |
@ |
lo@t finds lot and loot. |
Sử dụng mã số để tìm từ, định dạng, các trường, hoặc ký tự đặc biệt. Chú ý rằng, một vài mã số chỉ thực hiện được khi hộp chọn Use wildcards được bật hoặc tắt.
Các mã mà làm việc trong hộp Find what or hoặc hộp Replace with.
Để tìm |
Nhập |
Dấu phân đoạn () |
^p (Không thực hiện khi hộp chọn Use wildcards được bật), or ^13 |
Ký tự Tab () |
^t or ^9 |
Ký tự ASCII |
^nnn, trong đó nnn là mã ký tự |
Ký tự ANSI |
^0nnn, Trong đó 0 là số 0 và nnn là mã ký tự |
Dấu gạch ngang ( — ) |
^+ |
Dấu gạch ngang ( – ) |
^= |
Ký tữ mũ (^) |
^^ |
Ngắt dòng thủ công () |
^l or ^11 |
Ngắt cột |
^n or ^14 |
Ngắt trang hoặc ngắt phiên |
^12 (Khi thay thế, thêm một ngắt trang) |
Ngắt trang bằng tay |
^m (also finds or replaces section breaks when the Use wildcards option is turned on) |
Nonbreaking space () |
^s |
Nonbreaking hyphen () |
^~ |
Optional hyphen () |
^- |
Các mã chỉ làm việc trong hộp Find what (khi Use wildcards tắt)
To find |
Type |
Ký tự bất kỳ |
^? |
Ký tự digital |
^# |
Từ bất kỳ |
^$ |
Picture or graphic (inline only) |
^g |
Đánh dấu chú thích |
^f hoặc ^2 |
Dấu kết chú (Endnote mark) |
^e |
Trường (khi mã trường có thể nhìn thấy) |
^d hoặc ^19 hoặc ^21 |
Chú thích (when comments are inline) |
^a or ^5 |
Ngắt phiên |
^b |
Ký tự trắng |
^w (any space or any combination of regular and nonbreaking spaces, and tab characters) |
Các mã mà chỉ làm việc trong hộp Replace with
Để tìm |
Nhập |
Microsoft Windows Clipboard contents |
^c |
Ta có thể tìm kiếm và thay thế ký tự đặc biệt và thành phần tài liệu như các tab và ngắt trang. Ví dụ, Ta có thể tìm thấy tất cả các định dạng các đoạn trùng lặp và thay thế chúng với ngắt đoạn duy nhất.
Mặc dù Office word không phải chuyên về bảng tính như Office excel nhưng vẫn hỗ trợ chúng