Tin học 88 - chia sẻ kiến thức
ADS

Tiêu chuẩn thiết kế - Ký hiệu một số vật liệu cơ khí thông dụng theo tiêu chuẩn JIS

Ký hiệu một số vật liệu cơ khí thông dụng theo tiêu chuẩn JIS

Mục lục

    1. Kí hiệu Thép thông thường

    ví dụ kí hiệu : S S 400
    chữ cái S thứ nhất là Steel (thép)
    chữ cái S thứ hai là Structure (thép cán nguội thông thường)
    400 là Mức chịu kéo thấp nhất 400 N/mm2

    2. Thép Cacbon thông thường

    Kí hiệu : S 45 C-H
    S đầu tiên vẫn là Steel
    45 là hàm lượng carbon 0.45%
    C là Carbon.
    Chữ cái ở cuối thì có vài loại:
    A:Thép cán để nguyên(k có xử lý bề mặt)
    N:Thép tôi qua ( không có quá trình ram giảm ứng suất)
    H: có tôi và ram để giảm ứng suất
    S:Thép cán tiêu chuẩn
    K: Thép cao cấp

    3. Thép hợp kim dành cho máy móc nói chung

    Ví dụ: S CM 4 15
    S vẫn là Steel
    CM nói lên thành phần chính. CM là Chromium Molybden, Nc là Nickel Chromium
    4 là má số hợp kim gốc
    15 là hàm lượng carbon 0.15%

    4. Thép dụng cụ

    Ví dụ: S KD 11
    S là Steel
    KD là nói về loại hợp kim. K là Kougu thép dụng cụ carbon, KH là thép dụng cụ tốc độ cao, KS là thép dụng cụ hợp kim, KD là Thép dụng cụ hợp kim dùng chủ yếu cho khuôn đột dập

    5.Thép Tấm mỏng

    Ví dụ S PC C -SD
    S là Steel
    PC là Plate Cold(thép tấm cán nguội), nếu là PH thì là Plate Hot(Thép tấm cán nóng), EC thì là thép tấm có xử lý bề mặt bằng mạ.
    C thiếp theo chỉ kiểu: C là thông thường, D là dùng cho dập(絞り用), E là dùng cho đột Dập sâu
    ※ Thép cán nóng và thép cán nguội thì khác nhau ở điểm gì? Cán nguội bề mặt mịn màng hơn nên hay được dùng làm các chi tiết che chắn bên ngoài của máy, các cửa chắn gầm máy. Đương nhiên là phải sơn lên nữa. Cán nóng thì dùng làm các chi tiết uốn hoặc hàn từ tấm.
    Tiếp theo là chữ S cuối: Nếu là A thì là thép có tôi qua, S là thép có chất lượng tiêu chuẩn, nếu là số 8 thì là có độ dứng 1/8, nếu là 4 thì độ cứng 1/4, nếu là 2 thì có độ cứng 1/2, nếu là 1 thì là độ cứng 1. Cái này thì mình cũng chưa từng đi chi tiết đến tận vị trí của chữ này nên cũng k rõ khi nào mới cần. vì thường thì mình dùng SPHC hoặc SPCC, khi bên gia công nhận thì tùy họ chọn vì chi tiết làm chả quan trọng lắm.
    Cuối là chữ D là nói về bề mặt xử lí Dull (làm bề mặt xám xịt lại) nếu là chữ B thì là Bright tức là làm sáng lên

    6. Thép không gỉ Stainless

    Ví dụ S US 430 P
    S là Steel
    US là Use-Stainless thép k gỉ
    430 nói về thành phần hay cấu trúc thép’
    304 là thép 18-8(Austenite(
    420 là thép 13Cr (Martensit)
    430 là 18Cr (ferrite)
    440 là Martensit
    631 là 17-7PH loại này được xử lí bề mặt làm tăng độ cứng bề mặt lên tới HV80 đến HV 90, đặc biệt với SUS623J1 thì lên tới HV150
    Chữ cái cuối P là thép tấm, W là dạng sợi, BE(B(Bar)E(Extruded) là dạng thanh đùn, BD(B(Bar)D(Drawing) là dạng thanh kéo, BF là (B(Bar)F(forging)dạng rèn

    7. Nhôm

    Ví dụ A 2017 P
    A là Aluminium
    2017 là nói về thành phần hợp kim nhôm
    1XXX: Nhôm thuần 99.0%
    2XXX: Hợp kim Al-Cu-Mg
    3XXX: Hợp kim Al-Mn
    4XXX: Họp kim Al-Si
    5XXX: Hợp kim Al-Mg
    6XXX: Hợp kim Al-Mg-Si
    7XXX: Hợp kim Al-Zn-Mg
    8xxx: Ngoài các thành phần bên trên
    Trong công việc thì mình hay thấy dùng A2017, A5xxx, A7075. Trong 3 loại này thì A2017 và A7075 khá cứng nên khi làm ren k phải thêm E-sert tiếng nhật là ヘリサート để tăng cường độ khi vặn ren(k bị bung khi siết quá mạnh)
    Còn muốn tra chi tiết hàm lượng trong hợp kim nhôm thì xem trang này để rõ hơn vì có vô sốc mác nhôm mà nếu liệt kê ra chắc viết cả năm luôn.
    Chữ cuối P thì giống như phần nói về Thép k gỉ, P là dạng tấm, W là dạng sợi, BE(B(Bar)E(Extruded) là dạng thanh đùn, BD(B(Bar)D(Drawing) là dạng thanh kéo.

    8. Nhựa

    Cái này thì chỉ có danh sách 1 số loại thế này:
    ABS: Acrylonnitrile/ Butadiene Styrene
    AS: Styrene Acrylonitrile
    PA6: Poly Amide6
    PC: Poly Carbonate
    PE: Poly Ethylene
    PET: Poly Ethylene terephthalate
    PF: Phenol Formaldehyde
    POM: Poly Xoy Methylene
    PP: Poly Propylene
    PS: Poly Styrene
    PU/PUR: Poly Urethane

    9. Hợp kim Đồng

    Ví dụ: C 1020 BD
    C là cupper tức là đồng
    dãy số tiếp theo thì phân chia kiểu thép k gỉ:
    1xxx: Dòng chứ hàm lượng đồng cao(có thể coi như thuần Đồng)
    2xxx: hợp kim Cu-Zn
    3xxx: Hợp kim Cu-Zn-Pb
    4xxx Hợp kim Cu-Zn-Sn
    5xxx: Hợp kim Cu-sn/Cu-Sn-Pb
    6xxx: Hợp kim Cu-Al
    7xxx: Hợp kim Cu-Ni/ Cu-Ni-Zn
    Chữ cuối BD thì giống các cái khác P là dạng tấm, W là dạng sợi, BE(B(Bar)E(Extruded) là dạng thanh đùn, BD(B(Bar)D(Drawing) là dạng thanh kéo, BF là (B(Bar)F(forging)dạng rèn.

    Nguồn sưu tầm





    Bài viết khác

    Download tải Trados Studio 2021 full & clean phần mềm hỗ trợ dịch

    Giải pháp đột phá mang đến sự linh hoạt cho các biên dịch viên và người quản lý dự

    Download tải Trados Studio 2021 full & clean phần mềm hỗ trợ dịch

    Download Your Uninstaller 7.5 Pro có Key kích hoạt

    Your Uninstaller 7.5 Pro có Key là phần mềm hỗ trợ tháo gỡ tận gốc các ứng dụng trên windows.

    Download Your Uninstaller 7.5 Pro có Key kích hoạt

    CÁCH TẠO USB BOOT CHO HIREN'S BOOTCD

    USB boot, USB Ghost hoặc cài Win sẽ hữu ích khi bạn cài lại Win, boot vào hệ thống để fix

    CÁCH TẠO USB BOOT CHO HIREN'S BOOTCD

    Tỷ lệ vàng

    Trong toán học và nghệ thuật, hai đại lượng được gọi là có tỷ số vàng hay tỷ lệ

    Tỷ lệ vàng

    Tiêu chuẩn về kỹ thuật - Chữ và nét vẽ

    Chữ và nét vẽ trong tiêu chuẩn về kỹ thuật

    Tiêu chuẩn về kỹ thuật - Chữ và nét vẽ

    Sửa lỗi KMPlayer Not Responding

    KMPlayer là trình nghe nhạc khá phổ biến nhưng đôi khi người dùng sẽ gặp lỗi not responding

    Sửa lỗi KMPlayer Not Responding

    Chứng chỉ MOS là gì? Thông tin về chứng chỉ MOS

    MOS (Tiếng Anh: Microsoft Office Specialist) là bài thi về kỹ năng Tin học Văn phòng được triển

    Chứng chỉ MOS là gì? Thông tin về chứng chỉ MOS

    Dữ liệu máy tính là gì? Cách biểu diễn thông tin trong máy tính

    Dữ liệu máy tính là gì? big data là gì? các loại dữ liệu trong máy tính. Cách biểu diễn

    Dữ liệu máy tính là gì? Cách biểu diễn thông tin trong máy tính

    dB là gì? Tìm hiểu đơn vị đo cường độ âm thanh - decibel

    dB là đơn vị đo cường độ âm thanh và viết là decibel (dB), đây là một đơn vị quan trọng

    dB là gì? Tìm hiểu đơn vị đo cường độ âm thanh - decibel

    Tìm hiểu Về Âm Thanh số

    Âm thanh số được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống nhưng không hẳn ai cũng đã hiểu

    Tìm hiểu Về Âm Thanh số

    Phần mềm quản lý phòng khám mắt

    Đề thi tham khảo